Hãy cùng ViSaDuHocPhap.Info học ngay 26 Giới Từ Tiếng Pháp Chỉ Vị Trí Bạn Nên Biết, để có thể vận dụng 26 giới từ này một cách hợp lý nhất như: à, à côté, dans, derrière, sur, sous, au-dessus, au-dessous, loin, près,…
à – (chỉ nơi chốn) ở, tại, bên (trái, phải,…), về phía (đông, tây,…), cách (bao nhiêu km), đến, tới (đâu); (chỉ thời gian) hồi, khi, lúc, đến lượt (ai đó); (chỉ hướng) cho, đối với, theo; (chỉ sở hữu) của; (chỉ phương tiện, phương pháp, cách thức, nhiều khi không dịch) bằng, theo cách, theo kiểu; (chỉ mục đích) để
– à côté – bên cạnh
– dans – (chỉ địa điểm, thời gian, tình thế) trong (một không gian kín); độ, chừng (ước lượng thời gian, tuổi)
– derrière – sau, phía sau, phần sau, mặt sau
– sous – dưới (không gian, điều kiện, hoàn cảnh), với (điều kiện, hoàn cảnh), về (khía cạnh, mặt nào đó), vì, trong (+khoảng thời gian)
– au-dessus – trên, ở trên (không có sự tiếp xúc, nằm hẳn phía trên)
– au-dessus de + noun – trên, ở trên, hơn (dùng chỉ không gian, nhiệt độ, tuổi tác,…)
– au-dessous – dưới, thấp hơn (không tiếp xúc)
– au-dessous de + noun – dưới, thấp hơn (không tiếp xúc) = sous
– près – gần, ở gần (không gian, thời gian)
– près de – gần, ở gần, sát, bên cạnh (không gian, thời gian)
loin – xa, ở xa (không gian, thời gian)
–> loin de – xa, ở xa (nơi nào đó)
– devant – trước, trước mặt, phía trước
– entre – giữa
– chez – ở (nhà ai đó, người nào đó, tác phẩm nào đó), ở nhà (ai đó)
– en face de – trước mặt, đối diện với
– en face – trước mặt, đối diện, trực tiếp
face – mặt
– au milieu de – ở giữa (một vật nào đó – rừng, giường,…)
milieu – chỗ giữa, điểm giữa, môi trường, tiền vệ (bóng đá), bọn trộm cắp
– milieux – giới (nghệ sĩ, khoa học,…)
– à gauche – về bên trái
–> tourner à gauche – rẽ trái
tourner à droite – rẽ phải
– à gauche de – ở bên trái (người, vật nào đó)
– droite – bên phải
–> à droite – ở bên phải, về bên phải
–> à droite de – ở bên phải
– bord – bờ, mép, miệng, lề; tàu, mạn tàu (hàng hải), phe, phía
–> au bord de – bên bờ, bên mép, bên lề (của…)
–> au bord de la route – bên lề đường