Học Tiếng Pháp Mấy Năm Thì Đi Du Học Được
18 Tháng Tám, 2025
4 Mẫu Câu Giao Tiếp A2 Tiếng Pháp
20 Tháng Tám, 2025

Học Cách Dùng Câu Bị Động Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Trong tiếng Pháp, có một cấu trúc câu rất quen thuộc mà bắt buộc các bjan học cần phải nhớ, đó là Câu bị động, hay còn gọi là Voix passive. Cấu trúc câu này không khó, nhưng có một số lưu ý mà các bạn cần ghi nhớ để có thể làm đúng phần ngữ Pháp này. Hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Câu Bị Động Trong Tiếng Pháp.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Cách chuyển câu bị động (Voix active -> Voix passive)
  • Các lưu ý khi chuyển câu
1. Cách chuyển câu bị động (Voix active -> Voix passive)
Câu chủ động (Voix passive): Le chat mange le poisson.
Câu bị động (Voix active): Le poisson est mangé par le chat.
Như ví dụ trên, ta có thể chia 1 câu thành 3 thành phần: Chủ ngữ (Sujet), động từ (Verbe) và bổ ngữ (Complément d’objet).

Câu Bị Động Trong Tiếng Pháp

Các bước chuyển một câu chủ động thành câu bị động:

  • Chủ ngữ (sujet)ở câu chủ động sẽ là bổ ngữ (complément d’objet) thường đứng sau “par” khi chuyển sang câu bị động
  •  Bổ ngữ (complément d’objet) ở câu chủ động, được chuyển thành chủ ngữ (sujet) ở câu bị động.
  • Chuyển động từ (verbe) ở câu chủ động sang câu bị động bằng cách đặt trợ động từ “être” được chia cùng thì với động từ chính, theo sau là participe passé.
2. Các lưu ý khi chuyển câu
  • Chủ ngữ “On” ở câu chủ động khi chuyển thành câu bị động sẽ được bỏ đi.
Ex:
Ici on apprend l’anglais
-> L’anglais est appris ici.
On m’a envoyé en mission
-> J’ai été envoyé en mission.
  • Những động từ miêu tả và diễn tả cảm xúc ở câu bị động, ta sử dụng “de” thay vì “par”
Một số động từ để miêu tả: équiper, entourer, suivre, accompagner, précéder, couvrir, décorer, …
Một số động từ chỉ cảm xúc: aimer, préférer, dé tester, admirer, affectionner, respecter, apprécier, envier, regretter,..
Ex:
Mes parents et moi avons adoré les cours du samedi.
 -> Les cours du samedi ont été adorés de mes parents et moi.
Henly déteste les poires
 -> Les poires sont détestés de Henly.

Câu Bị Động Trong Tiếng Pháp

  

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: cau bi dong trong tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich  vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *